word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
album
danh từ
tập hợp những tác phẩm (thường là bản nhạc, bài hát) xuất bản ở dạng đĩa hoặc băng từ: phát hành album nhạc mới
phát hành album nhạc mới
ái tình
danh từ
(văn chương) tình yêu nam nữ: chuyện ái tình * sức mạnh của ái tình
chuyện ái tình * sức mạnh của ái tình
ái quốc
động từ
(cũ) yêu nước: lòng ái quốc
lòng ái quốc
ái quần
động từ
(cũ) yêu đồng loại, yêu đồng bào: tinh thần ái quốc ái quần
tinh thần ái quốc ái quần
ám ảnh
động từ
(điều không hay) luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được: câu hỏi cứ ám ảnh trong đầu * bị ám ảnh bởi những kí ức đau thương
câu hỏi cứ ám ảnh trong đầu * bị ám ảnh bởi những kí ức đau thương
ám hại
động từ
hại người một cách ám muội: bị kẻ xấu ám hại
bị kẻ xấu ám hại
am hiểu
động từ
hiểu biết rõ đến từng chi tiết: am hiểu thị trường * rất am hiểu về hội hoạ
am hiểu thị trường * rất am hiểu về hội hoạ
ảm đạm
tính từ
(khung cảnh buổi chiều) thiếu ánh sáng mặt trời và toàn một màu xám, gợi sự buồn tẻ: trời đông ảm đạm
trời đông ảm đạm
ảm đạm
tính từ
không sáng sủa, gợi cảm giác buồn: nét mặt ảm đạm * tiền đồ ảm đạm (b)
nét mặt ảm đạm * tiền đồ ảm đạm (b)
ám hiệu
danh từ
tín hiệu để ngầm liên lạc với nhau: nháy đèn pin làm ám hiệu * ra ám hiệu rút lui
nháy đèn pin làm ám hiệu * ra ám hiệu rút lui
ám hiệu
động từ
(hiếm) ngầm ra hiệu: ám hiệu cho nhau biết
ám hiệu cho nhau biết
ám
danh từ
món ăn nấu nguyên cả con cá hoặc khúc cá to đã được rán vàng với gạo, nhiều nước và các thứ rau thơm: nấu món ám * cháo ám
nấu món ám * cháo ám
ám
động từ
bám chặt vào làm cho bẩn, cho thành màu tối: trần nhà ám khói * quần áo ám đầy bụi đất
trần nhà ám khói * quần áo ám đầy bụi đất
ám
động từ
(khẩu ngữ) quấy rầy bên cạnh, làm ảnh hưởng đến việc đang làm: vẩn vơ như bị ma ám * ngồi ám bên cạnh
vẩn vơ như bị ma ám * ngồi ám bên cạnh
ám chỉ
động từ
(nói một điều xấu) ngầm chỉ người nào, việc gì: nói vu vơ, không ám chỉ ai
nói vu vơ, không ám chỉ ai
ám muội
tính từ
(việc làm) không rõ ràng, có điều gì đó không chính đáng, phải giấu kín: hành động ám muội * không làm điều gì ám muội
hành động ám muội * không làm điều gì ám muội
ám quẻ
động từ
(ma quỷ) cản trở, quấy rầy việc gieo quẻ bói, theo mê tín.
đã không giúp lại còn đến ám quẻ
am tường
động từ
hiểu biết tường tận: am tường luật lệ * am tường về lịch sử
am tường luật lệ * am tường về lịch sử
ám thị
động từ
(dùng lời nói, và/hoặc ánh mắt, cử chỉ) tác động đến tâm lí, làm cho thụ động nghĩ theo hoặc làm theo ý của mình: ám thị bằng thôi miên * tự kỉ ám thị
ám thị bằng thôi miên * tự kỉ ám thị
ám sát
động từ
giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước: âm mưu ám sát * bị ám sát hụt
âm mưu ám sát * bị ám sát hụt
amygdala
danh từ
mô bạch huyết ở họng người, tròn và to bằng đầu ngón tay: sưng amygdala * cắt amygdala
sưng amygdala * cắt amygdala
án
danh từ
vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án: vụ án chưa xử * án giết người
vụ án chưa xử * án giết người
án
danh từ
(Khẩu ngữ) bản án (nói tắt): nhận án tử hình * làm đơn xin giảm án
nhận án tử hình * làm đơn xin giảm án
án
động từ
chắn ngang, làm ngăn lại: núi án trước mặt * đứng án ở cửa
núi án trước mặt * đứng án ở cửa
án
động từ
đóng quân lại một chỗ: án quân nằm chờ chi viện
án quân nằm chờ chi viện
an bài
động từ
(tạo hoá) xếp đặt từ trước (theo quan niệm của thuyết định mệnh): số phận đã được an bài
số phận đã được an bài
an
tính từ
(Từ cũ) yên ổn: biến nguy thành an * lòng không được an
biến nguy thành an * lòng không được an
an cư
động từ
sinh sống yên ổn: có an cư thì mới lạc nghiệp
có an cư thì mới lạc nghiệp
án binh bất động
null
đóng quân ở yên, tạm thời không hành động, chờ thời cơ.
bọn buôn lậu án binh bất động chờ thời cơ
an dưỡng
động từ
nghỉ ngơi và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khoẻ: trại an dưỡng * đi an dưỡng
trại an dưỡng * đi an dưỡng
an hưởng
động từ
hưởng trong sự yên vui: an hưởng tuổi già
an hưởng tuổi già
an khang
tính từ
bình yên và mạnh khoẻ: kính chúc gia đình an khang, thịnh vượng
kính chúc gia đình an khang, thịnh vượng
án mạng
danh từ
vụ phạm tội làm chết người: đánh nhau để xảy ra án mạng
đánh nhau để xảy ra án mạng
an giấc ngàn thu
null
(cũ, vch, trang trọng) chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi): ông cụ đã yên giấc nghìn thu
ông cụ đã yên giấc nghìn thu
án ngữ
động từ
chắn lối qua lại, lối ra vào (một khu vực): dãy núi án ngữ trước mặt
dãy núi án ngữ trước mặt
an nghỉ
động từ
như yên nghỉ: đưa đến nơi an nghỉ cuối cùng
đưa đến nơi an nghỉ cuối cùng
an giấc nghìn thu
null
(cũ, vch, trang trọng) chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi): ông cụ đã yên giấc nghìn thu
ông cụ đã yên giấc nghìn thu
an nhàn
tính từ
thảnh thơi và được yên ổn, không phải vất vả, khó nhọc: cuộc sống an nhàn
cuộc sống an nhàn
an nhiên
tính từ
yên ổn, bình thản như tự nhiên vốn thế: thái độ an nhiên tự tại
thái độ an nhiên tự tại
an ninh
danh từ
tình hình trật tự xã hội bình thường, yên ổn, không có rối loạn: an ninh được đảm bảo * giữ gìn an ninh, trật tự
an ninh được đảm bảo * giữ gìn an ninh, trật tự
an ninh
tính từ
yên ổn về mặt trật tự xã hội, không có rối loạn: mất an ninh * lực lượng an ninh
mất an ninh * lực lượng an ninh
an phận
động từ
yên với phận của mình và cảnh sống hiện tại, không phấn đấu để có được một sự thay đổi: sống an phận * không chịu an phận
sống an phận * không chịu an phận
an táng
động từ
(trang trọng) xử lí thi thể người chết (bằng cách chôn cất, hoặc hoả táng, thiên táng, v.v.) theo nghi lễ: lễ an táng * an táng tại quê nhà
lễ an táng * an táng tại quê nhà
an thai
động từ
giữ cho thai phát triển bình thường: thuốc an thai
thuốc an thai
an sinh
tính từ
an toàn cuộc sống: vấn đề an sinh xã hội
vấn đề an sinh xã hội
an thân
động từ
(cũ) nương thân: "Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa." (TKiều)
"Những mừng được chốn an thân, Vội vàng nào kịp tính gần, tính xa." (TKiều)
an thân
động từ
như yên thân: chỉ muốn được an thân
chỉ muốn được an thân
an thần
động từ
làm êm dịu thần kinh (đang căng thẳng), thường để cho dễ ngủ: thuốc an thần
thuốc an thần
an toạ
động từ
(trang trọng) (những người tham gia hội họp) ngồi vào chỗ, ổn định chỗ ngồi: sắp đến giờ khai mạc, xin mời các vị an toạ
sắp đến giờ khai mạc, xin mời các vị an toạ
an toàn
tính từ
yên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố: cầu đã được sửa, đi lại rất an toàn * van an toàn
cầu đã được sửa, đi lại rất an toàn * van an toàn
an toàn
danh từ
điều kiện bảo đảm để không xảy ra sự cố hay nguy hiểm, nói chung: an toàn giao thông
an toàn giao thông
an ủi
động từ
làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải: lựa lời an ủi bạn * tự an ủi
lựa lời an ủi bạn * tự an ủi
án treo
danh từ
án tù chỉ thi hành nếu trong thời gian quy định người bị kết án lại phạm tội và bị xử kết án lần nữa: được hưởng án treo
được hưởng án treo
an-bom
danh từ
tập giấy cứng hoặc nylon được đóng thành quyển, để lưu giữ ảnh, tem, v.v.: tập album * album ảnh
tập album * album ảnh
an-bom
danh từ
tập hợp những tác phẩm (thường là bản nhạc, bài hát) xuất bản ở dạng đĩa hoặc băng từ: phát hành album nhạc mới
phát hành album nhạc mới
an-bum
danh từ
tập giấy cứng hoặc nylon được đóng thành quyển, để lưu giữ ảnh, tem, v.v.: tập album * album ảnh
tập album * album ảnh
an-bum
danh từ
tập hợp những tác phẩm (thường là bản nhạc, bài hát) xuất bản ở dạng đĩa hoặc băng từ: phát hành album nhạc mới
phát hành album nhạc mới
ang
danh từ
đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng: ang đựng nước
ang đựng nước
ang
danh từ
dụng cụ đong lường thời trước, được làm bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời: một ang gạo
một ang gạo
ang áng
động từ
ước lượng một cách đại khái: tính ang áng
tính ang áng
áng
danh từ
(Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp rực rỡ: một áng văn kiệt tác * "Lòng còn gửi áng mây vàng, Hoạ vần, xin hãy chịu chàng hôm nay." (TKiều)
một áng văn kiệt tác * "Lòng còn gửi áng mây vàng, Hoạ vần, xin hãy chịu chàng hôm nay." (TKiều)
áng
động từ
(Ít dùng) ước lượng, đoán định trên đại thể, không chính xác: cụ già áng ngoài tám mươi tuổi * áng theo đó mà làm
cụ già áng ngoài tám mươi tuổi * áng theo đó mà làm
anh
danh từ
người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi): anh ruột * anh vợ * người anh con bác * chú lại đây anh bảo!
anh ruột * anh vợ * người anh con bác * chú lại đây anh bảo!
anh
danh từ
từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình: anh thanh niên * anh giải phóng quân
anh thanh niên * anh giải phóng quân
anh
danh từ
từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu: "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
áng chừng
động từ
ước lượng trên đại thể, không tính con số chính xác: cuốn sách áng chừng khoảng 500 trang
cuốn sách áng chừng khoảng 500 trang
anh ánh
tính từ
hơi ánh lên: mái tóc đen anh ánh
mái tóc đen anh ánh
anh dũng
tính từ
dũng cảm quên mình: hi sinh anh dũng
hi sinh anh dũng
ảnh
danh từ
hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.): chụp ảnh * kĩ thuật xử lí ảnh
chụp ảnh * kĩ thuật xử lí ảnh
ảnh
danh từ
hình của vật thu được hoặc nhìn thấy qua một hệ quang học như gương, thấu kính, v.v.: ảnh ảo * ảnh thật
ảnh ảo * ảnh thật
ảnh
đại từ
(Nam, khẩu ngữ) anh ấy: Dạo này chị có gặp ảnh không? Xem thêm bả, ổng, chỉ
Dạo này chị có gặp ảnh không?
anh chị em
danh từ
những người còn trẻ, gồm cả nam lẫn nữ, có quan hệ ruột thịt hoặc gần gũi như ruột thịt (nói tổng quát): nhà có ba anh chị em * anh chị em trong cơ quan
nhà có ba anh chị em * anh chị em trong cơ quan
ánh
danh từ
những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát): ánh nắng * ánh đuốc * ánh mắt * "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (ca dao)
ánh nắng * ánh đuốc * ánh mắt * "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (ca dao)
ánh
danh từ
mảng ánh sáng có màu sắc: có ánh xanh của lá cây * pha ánh hồng
có ánh xanh của lá cây * pha ánh hồng
ánh
tính từ
có nhiều tia sáng phản chiếu lóng lánh: mái tóc đen ánh * "Mặt trời chiều ánh lên phía sau như lát vàng (...)" (LVThảo; 8)
mái tóc đen ánh * "Mặt trời chiều ánh lên phía sau như lát vàng (...)" (LVThảo; 8)
anh ách
tính từ
như ách (nhưng mức độ nhiều hơn): no anh ách * nói chuyện với nó cứ tức anh ách
no anh ách * nói chuyện với nó cứ tức anh ách
anh chị
danh từ
(khẩu ngữ) đàn anh sừng sỏ trong bọn lưu manh: dân anh chị * một tay anh chị
dân anh chị * một tay anh chị
anh chàng
danh từ
(khẩu ngữ) người trai trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa): một anh chàng vui tính
một anh chàng vui tính
anh em
danh từ
những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt hoặc họ hàng với nhau (nói khái quát): nhà có hai anh em
nhà có hai anh em
anh em
danh từ
những người có quan hệ gần gũi, thân thiết, coi nhau như người thân trong nhà (nói khái quát): anh em bạn bè * các dân tộc anh em
anh em bạn bè * các dân tộc anh em
anh hào
danh từ
(cũ, văn chương) anh hùng, hào kiệt (nói chung): "Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài." (TKiều)
"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài." (TKiều)
anh hoa
danh từ
(cũ, văn chương) cái đẹp đẽ, tốt đẹp; cái tinh hoa (của một con người): "Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa." (TKiều)
"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa." (TKiều)
anh hùng ca
danh từ
trường ca hoặc tiểu thuyết phản ánh những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại hoặc lấy những truyền thuyết cổ đại làm nội dung, xây dựng những hình tượng anh hùng, mang nhiều sắc thái ảo tưởng và thần thoại: anh hùng ca Đam San của dân tộc Ê Đê
anh hùng ca Đam San của dân tộc Ê Đê
anh hùng
danh từ
nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường có trong truyện thần thoại Hi Lạp).
vị anh hùng dân tộc
anh hùng
danh từ
người có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng: vị anh hùng dân tộc
anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân * anh hùng lao động
anh hùng
tính từ
đặc biệt anh dũng: một dân tộc anh hùng
một dân tộc anh hùng
anh hùng chủ nghĩa
tính từ
ít nhiều có tính chất anh hùng, nhưng phiêu lưu, mạo hiểm: mang nặng tư tưởng anh hùng chủ nghĩa
mang nặng tư tưởng anh hùng chủ nghĩa
anh kiệt
danh từ
(cũ, văn chương) như anh hào: bậc anh kiệt
bậc anh kiệt
anh hùng rơm
danh từ
kẻ huênh hoang cố làm ra vẻ có khí phách, nhưng thực chất lại là hèn nhát: "Anh hùng gì anh hùng rơm, Ta cho mớ lửa hết cơn anh hùng." (ca dao)
"Anh hùng gì anh hùng rơm, Ta cho mớ lửa hết cơn anh hùng." (ca dao)
anh hùng rơm
tính từ
có những lời lẽ khoe khoang làm ra vẻ có khí phách, nhưng thực chất lại là hèn nhát: "Rõ khéo! Chỉ anh hùng rơm! Nói thì một tấc đến giời mà chẳng dám kiện ai." (MPTư; 1)
"Rõ khéo! Chỉ anh hùng rơm! Nói thì một tấc đến giời mà chẳng dám kiện ai." (MPTư; 1)
anh linh
danh từ
linh hồn của người được tôn vinh: nghiêng mình trước anh linh các liệt sĩ
nghiêng mình trước anh linh các liệt sĩ
anh linh
tính từ
(trang trọng) như linh thiêng: "Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách, mây xanh thoả hồn." (NĐM)
"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách, mây xanh thoả hồn." (NĐM)
ảnh hưởng
danh từ
tác động (từ người, sự việc hoặc hiện tượng) có thể làm dần dần có những biến đổi nhất định trong tư tưởng, hành vi, hoặc trong quá trình phát triển ở sự vật hoặc người nào đó: ảnh hưởng của phim ảnh đối với trẻ em * gây ảnh hưởng xấu
ảnh hưởng của phim ảnh đối với trẻ em * gây ảnh hưởng xấu
ảnh hưởng
động từ
có ảnh hưởng đến (ai/việc gì): nói chuyện làm ảnh hưởng đến người khác * chuyện đó không ảnh hưởng gì đến tôi
nói chuyện làm ảnh hưởng đến người khác * chuyện đó không ảnh hưởng gì đến tôi
ánh ỏi
tính từ
(tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai: tiếng chim hót ánh ỏi * ve kêu ánh ỏi
tiếng chim hót ánh ỏi * ve kêu ánh ỏi
anh minh
tính từ
(cũ) (người lãnh đạo) tài giỏi và sáng suốt: vị vua anh minh
vị vua anh minh
anh trai
danh từ
anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể: nhà có hai anh trai
nhà có hai anh trai
anh tài
danh từ
(cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng: "Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài." (NĐM)
"Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài." (NĐM)
anh yến
danh từ
(cũ, văn chương) như yến anh: "Muôn nghìn người thấy cũng yêu, Xôn xao anh yến, dập dìu trúc mai." (TKiều)
"Muôn nghìn người thấy cũng yêu, Xôn xao anh yến, dập dìu trúc mai." (TKiều)
anh tuấn
tính từ
(cũ, văn chương) (người đàn ông trẻ) có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người: một thiếu niên anh tuấn
một thiếu niên anh tuấn